ASUS Vivobook S15 (S5507); Copilot+ PC
Viewing 1 - 1 of 1
 
S5507QA
Model
S5507QA
Màu sắc
Màu Bạc xám
Hệ điều hành
Windows 11 Home - ASUS khuyến nghị Windows 11 Pro cho doanh nghiệp
Bộ vi xử lý
Bộ xử lí Snapdragon® X Elite X1E 78 100 (Bộ nhớ đệm 42MB, lên tới 3,4GHz, 12 nhân, 12 luồng); Qualcomm® Hexagon™ NPU lên tới 45TOPS
Bộ xử lí Snapdragon® X Plus X1P 42 100 (30MB Cache, lên tới 3.2GHz, 8 nhân, 8 luồng); Qualcomm® Hexagon™ NPU lên tới 45TOPS
Đồ họa
Qualcomm® Adreno™ GPU
Bộ vi xử lý thần kinh
NPU Qualcomm® Hexagon™ lên tới 45TOPS
Màn hình
15,6 inch, 3K (2880 x 1620) OLED tỷ lệ khung hình 16:9, Thời gian đáp ứng 0,2 ms, Tần số làm mới 120Hz, Độ sáng tối đa 600 nit HDR, Dải màu DCI-P3 100%, 1,000,000:1, Màn hình HDR True Black 600 đạt CHỨNG NHẬN VESA, 1,07 tỉ màu sắc , Màn hình gương, Giảm 70% ánh sáng xanh có hại, Được chứng nhận bởi TÜV Rheinland, Màn hình bảo vệ mắt SGS, Không có tính năng cảm ứng, (Tỷ lệ màn hình trên thân máy)89%
Memory
32GB LPDDR5X trên bo mạch
Tổng bộ nhớ hệ thống tối đa lên tới:32GB
16GB LPDDR5X trên bo mạch
Tổng bộ nhớ hệ thống tối đa lên tới:16GB
Ổ lưu trữ
1TB M.2 NVMe™ PCIe® 4.0 SSD
512GB M.2 NVMe™ PCIe® 4.0 SSD
Khe cắm mở rộng (bao gồm hiện có)
1x M.2 2280 PCIe 4.0x4
Cổng kết nối I/O
2x USB 3.2 Thế hệ 1 Loại A (tốc độ truyền dữ liệu lên tới 5Gbps)
2x USB 4.0 Gen 3 Type-C hỗ trợ màn hình / power delivery (tốc độ truyền dữ liệu lên tới 40Gbps)
1x HDMI 2.1 TMDS
1x Giắc Âm thanh Kết hợp 3,5 mm
Đầu đọc thẻ Micro SD
Bàn phím và chuột cảm ứng
Bàn phím Chiclet đèn nền RGB vùng đơn với Num-key, Hành trình phím 1.7mm, Chuột cảm ứng chính xác, Phím Copilot
*Copilot trong Windows (ở bản xem trước) đang dần được triển khai trong bản cập nhật mới nhất cho Windows 11 tại một số thị trường toàn cầu chọn lọc. Thời gian có sẵn thay đổi tùy theo thiết bị và thị trường.
Tìm hiểu thêm: http://www.microsoft.com/en-us/windows/copilot-ai-features?r=1#faq
Camera
Máy ảnh FHD có chức năng IR để hỗ trợ Windows Hello
Có màn trập riêng tư
Âm thanh
Công nghệ Amply Thông minh
Loa tích hợp
Micrô array tích hợp
harman/kardon (Dòng chính)
Mạng và kết nối
Wi-Fi 7(802.11be) (ba băng tần)2*2 + Bluetooth® 5.4 (*phiên bản Bluetooth® có thể thay đổi tuỳ theo phiên bản hệ điều hành.)
Pin
70WHrs, 3S1P, 3-cell Li-ion
Bộ nguồn
TYPE-C, Bộ nguồn 90W AC, Đầu ra: 20V DC, 4.5A, 90W, Đầu vào: 100~240V AC 50/60 Hz phổ dụng
TYPE-C, Bộ đổi nguồn AC 65W, Đầu ra: 20V DC, 3,25A, 65W, Đầu vào: 100~240V AC 50/60Ghz chung
Trọng lượng
1.42 kg (3.13 lbs)
Kích thước (W x D x H)
35.26 x 22.69 x 1.47 ~ 1.59 cm (13.88" x 8.93" x 0.58" ~ 0.63")
Ứng dụng tích hợp
StoryCube
MyASUS
ScreenXpert
GlideX
Các tính năng của MyASUS
Chẩn đoán hệ thống
Sạc pin
Chỉnh tốc độ quạt
Splendid
Khóa phím chức năng
WiFi SmartConnect
TaskFirst
Cập nhật trực tiếp
ASUS OLED Care
Khử tiếng ồn AI
Exclusive Subscription Offers
3 tháng GoPro Premium+ Subscription
*Sẵn có tại các thị trường đủ điều kiện. Điều kiện có thể thay đổi theo khu vực, thiết bị và thời gian. Áp dụng các điều khoản và điều kiện. Vui lòng tham khảo trang khuyến mãi để biết thêm chi tiết.
Thành viên Adobe Creative Cloud All Apps, Cá nhân – 1 tháng.Thời gian sử dụng từ 15 tháng 9, 2021 đến 31 tháng 8, 2026.
Microsoft Office
Microsoft Office dành cho gia đình và sinh viên 2021
Microsoft Office dành cho gia đình và sinh viên 2021 + Microsoft 365 Basic
Đạt chuẩn quân đội
Tiêu chuẩn cấp quân đội US MIL-STD 810H
Tuân thủ quy định
Energy star 8.0
RoHS
REACH
Xbox Game Pass
Xbox Game Pass cho PC_3 tháng (*Áp dụng các điều khoản và ngoại lệ. Ưu đãi chỉ áp dụng tại các thị trường đủ điều kiện cho Xbox Game Pass dành cho PC. Các thị trường đủ điều kiện được xác định khi kích hoạt. Danh mục game khác biệt tùy theo quốc gia, thiết bị và thời điểm.)
Bảo mật
Trusted Platform Module (Firmware TPM)
Mật khẩu người dùng thiết lập Bioses
Cơ chế Kích hoạt Bảo vệ bằng Mật khẩu Người dùng Bioses
Bộ vi xử lý bảo mật Microsoft Pluton
IR webcam có hỗ trợ Windows Hello
Từ chối trách nhiệm
Sản phẩm này chỉ mới được kiểm tra khả năng tương thích với hệ điều hành Windows 11 và có thể gặp phải sự cố tương thích nếu cài đặt Windows 10 hoặc các phiên bản hệ điều hành cũ hơn.
Bộ sản phẩm và phụ kiện tiêu chuẩn (Tùy chọn)
*
Phụ kiện kèm theo khác nhau tùy thuộc vào từng quốc gia và vùng lãnh thổ. Vui lòng kiểm tra với nhà bán lẻ tại địa phương của ASUS để biết chi tiết.
Product has High-Definition Multimedia Interface.
  • Các sản phẩm được Ủy ban Truyền thông Liên Bang và Công nghiệp Canada, sẽ được phân phối tại Hoa Kỳ và Canada. Vui lòng truy cập trang web của ASUS Hoa Kỳ và ASUS Canada để biết thêm thông tin về các sản phẩm có sẵn tại từng quốc gia.
  • Tất cả các thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Vui lòng kiểm tra với nhà cung cấp để biết được chính xác. Các sản phẩm có thể không có sẵn ở tất cả các thị trường.
  • Thông số kỹ thuật và các tính năng khác nhau tùy theo mã sản phẩm và tất cả các hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa. Vui lòng tham khảo trang thông tin sản phẩm để biết đầy đủ chi tiết.
  • Màu sắc của bảng mạch in (PCB) và các phiên bản phần mềm đi kèm có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
  • Tên của các thương hiệu và sản phẩm được đề cập là tên thương mại của các công ty tương ứng.
  • Các thuật ngữ HDMI, HDMI High-Definition Multimedia Interface, Nhận diện thương mại HDMI và Logo HDMI là các nhãn hiệu thương mại hoặc nhãn hiệu thương mại đã đăng ký của HDMI Licensing Administrator, Inc. tại Hoa Kỳ và các quốc gia khác.

*¹ Bản nâng cấp Windows 11 dành cho các thiết bị đủ điều kiện cho dòng sản phẩm ra mắt cuối 2021 đến 2022. Thời điểm sẽ tùy vào từng thiết bị. Một số tính năng đòi hỏi cụ thể về phần cứng (xem aka.ms/windows11-spec). ¹Bản nâng cấp Windows 11 dành cho các thiết bị đủ điều kiện cho dòng sản phẩm ra mắt cuối 2021 đến 2022. Thời điểm sẽ tùy vào từng thiết bị. Một số tính năng đòi hỏi cụ thể về phần cứng (xem aka.ms/windows11-spec).*

IPS là viết tắt của in-plane switching, một loại công nghệ nền màn hình LED (một dạng LCD).

Nếu không có giải thích thêm, các căn cứ về hiệu năng dựa trên hiệu năng lý thuyết. Số liệu thực tế có thể thay đổi tùy theo trường hợp thực tế.

Tốc độ truyền gửi thực tế của USB 3.0, 3.1, 3.2 và/hoặc Type-C sẽ khác biệt tùy thuộc vào nhiều yếu tố bao gồm tốc độ xử lý của thiết bị chủ, thuộc tính tệp và các yếu tố khác liên quan tới cấu hình hệ thống và môi trường hoạt động.

Ultrabook, Celeron, Celeron Inside, Core Inside, Intel, Intel Logo, Intel Atom, Intel Atom Inside, Intel Core, Intel Inside, Intel Inside Logo, Intel vPro, Itanium, Itanium Inside, Pentium, Pentium Inside, vPro Inside, Xeon, Xeon Phi, và Xeon Inside là các thương hiệu của Intel Corporation hoặc các công ty con tại Hoa Kỳ và/hoặc các quốc gia khác.

Thông số kỹ thuật sản phẩm có thể khác biệt tùy theo quốc gia. Chúng tôi khuyến nghị bạn kiểm tra với đại lý bán hàng tại địa phương để biết được thông số sản phẩm tại quốc gia của bạn. Màu sắc sản phẩm có thể không chính xác hoàn toàn do những khác biệt về cài đặt màn hình và hình ảnh. Do các điều kiện và biến hình ảnh, sản phẩm thực tế trông có thể khác so với hình ảnh hiển thị trên trang web này. Dù chúng tôi luôn nỗ lực đưa ra thông tin đầy đủ và chính xác nhất vào thời điểm công bố, chúng tôi vẫn bảo lưu quyền tiến hành thay đổi mà không thông báo trước.

  • Giá cả có thể không bao gồm phụ phí, gồm có thuế、phí vận chuyển xử lý、tái chế.
  • Liên quan tới thông tin về giá, ASUS chỉ được phép thiết lập mức giá bán lẻ đề xuất. Tất cả các nhà bán lẻ có toàn quyền quyết định mức giá bán của riêng mình.
  • Khả năng sử dụng băng tần Wi-Fi 6GHz có thể khác nhau tùy theo quốc gia và các quy định liên quan. Tính năng này chỉ được hỗ trợ khi sử dụng với card mạng không dây chuyên dụng đi kèm thiết bị lúc xuất xưởng, đồng thời yêu cầu hệ điều hành Windows 11 trở lên.
  • Các trình điều khiển trên PC này chỉ tương thích với Windows 11 phiên bản 24H2 trở lên. Để đảm bảo khả năng hoạt động tối ưu và tránh các sự cố tiềm tàng, vui lòng không cài đặt thủ công phiên bản hệ điều hành cũ hơn.

* Kết quả từ hiệu suất cho các tác vụ văn phòng dựa trên mobiles Mark 2014.